Bảng Giá Tủ Bếp Gỗ, Nhựa, Inox Mới Nhất

Chúng tôi sẽ gửi đến quý khách hàng bảng giá tủ bếp gỗ, nhựa, inox trọn gói mới nhất năm 2022 do Xưởng Minglong thiết kế, sản xuất và thi công, bảng giá đã bao gồm giá tủ bếp gỗ công nghiệp nguyên khối, tủ bếp nhựa và tủ bếp trên. Đối với gỗ tự nhiên, bạn có thể tham khảo như sau:
Bảng giá tủ bếp gỗ công nghiệp nguyên khối mới nhất năm 2022
Giá Tủ Bếp MFC Phủ Melamine An Cường:
Tủ bếp trên: 2.000.000đ / md
Tủ bếp dưới: 2.300.000đ / md
Thông số kỹ thuật: Tủ và cửa làm bằng MFC phủ melamine
Tủ bếp gỗ MFC nguyên khối phủ Acrylic An Cường:
Tủ bếp trên: 2.100.000đ / md
Tủ bếp dưới: 2.500.000đ / md
Quy cách: Toàn bộ thùng, cánh, tủ, đợt sử dụng Gỗ MFC An Cường
Tủ bếp MDF phủ melamine:
Tủ bếp trên: 2.800.000đ / md
Tủ bếp dưới: 3.200.000đ / md
Khung cửa tủ bếp dưới: 2.500.000đ / md
Thông số kỹ thuật: FCL, cánh và tủ được làm bằng gỗ MDF chống ẩm, phủ melamine đồng
Tủ bếp MDF phủ Acrylic Anchuang lõi xanh chống ẩm Giá:
Tủ bếp trên: 3.300.000đ / md)
Tủ bếp dưới: 4.100.000đ / md
Khung cửa tủ bếp dưới: 3.000.000đ / md
Quy cách: Thùng làm bằng MDF chống ẩm, cánh làm bằng MDF chống ẩm phủ acrylic
Bảng báo giá tủ bếp nhựa 2022
Tủ bếp nhựa bao gồm nhựa picomat, đài loan, nhựa pvc ecoplast, vincoplast…. Tuy nhiên Minh Long chủ yếu làm tủ bếp nhựa picomat nên sẽ báo giá tủ bếp nhựa picomat:
Giá Tủ Bếp Tấm Nhựa Picomat – Sơn PU
Tủ bếp trên: 3.800.000đ / md
Tủ bếp dưới: 4.000.000đ / md
Quy cách: Toàn bộ thùng, cánh và tủ đều bằng ván nhựa Picomat – Sơn PU toàn bộ tủ
Tủ bếp nhựa Picomat phủ melamine hoặc acrylic
Tủ bếp trên: 4.400.000đ / md
Tủ bếp dưới: 5.000.000đ / md
Khung cánh nhựa: 3.500.000 vnđ / m dài
Quy cách: Nhựa Picomat làm cánh tủ bếp, nhựa phủ melamine hoặc acrylic làm cánh
Bảng báo giá trọn gói tủ bếp gỗ tự nhiên nguyên khối
Giá tủ gỗ sồi:
Tủ bếp trên: 5.500.000đ / md (cả hộp – cánh – tủ gỗ sồi)
Tủ bếp dưới: 6.500.000đ / md (cả thùng – cánh – tủ gỗ sồi)
Tủ bếp gỗ tự nhiên:
Tủ bếp trên: 8.500.000đ / md (toàn bộ hộp – cánh – tủ sử dụng gỗ tự nhiên căm xe)
Tủ bếp dưới: 9.500.000đ / md (toàn bộ hộp – cánh – tủ sử dụng gỗ căm xe)
Tủ bếp gỗ gụ
Tủ bếp trên: 9.000.000 vnđ / md (gỗ sồi đỏ cho toàn bộ tủ bếp cánh hộp)
Tủ bếp dưới: 10.000.000 vnđ / md (toàn bộ tủ cánh hộp sử dụng gỗ sồi đỏ)
BẢNG BÁO GIÁ TỦ BẾP TRỌN GÓI | ||||
STT | CHẤT LIỆU THÙNG | CHẤT LIỆU CÁNH | TỦ TRÊN (md) | TỦ DƯỚI (md) |
1 | MDF LÕI XANH CHỐNG ẨM | ACRYLIC BÓNG GƯƠNG | 3,300,000 | 4,100,000 |
2 | MDF LÕI XANH CHỐNG ẨM | MELAMINE | 2,800,000 | 3,200,000 |
3 | MDF LÕI XANH CHỐNG ẨM | LAMINATE | 3,300,000 | 4,100,000 |
4 | MDF LÕI XANH CHỐNG ẨM | SƠN 2K BÓNG, MEN | 3,200,000 | 3,800,000 |
5 | KHUNG BAO MDF LÕI XANH | MELAMINE | – | 3,000,000 |
6 | NHỰA PICOMAT | NHỰA SƠN MEN | 3,800,000 | 4,000,000 |
7 | NHỰA PICOMAT | ACRYLIC | 4,400,000 | 5,000,000 |
8 | NHỰA PICOMAT | LAMINATE | 4,400,000 | 5,000,000 |
9 | NHỰA PICOMAT | KÍNH VIỀN NHÔM | 5,000,000 | 6,000,000 |
10 | KHUNG BAO NHỰA | ACRYLIC, MELAMINE | – | 3,500,000 |
11 | THÙNG INOX 304 | KÍNH VIỀN NHÔM | 7,000,000 | 8,000,000 |
12 | THÙNG INOX 304 | NHỰA ACRYLIC, MELAMINE | 5,000,000 | 6,000,000 |
13 | GỖ GÕ ĐỎ 100% | GỖ GÕ ĐỎ 100% | 9,000,000 | 10,000,000 |
14 | GỖ SỒI MỸ 100% | GỖ SỒI MỸ 100% | 5,500,000 | 6,500,000 |
15 | GỖ CĂM XE 100% | GỖ CĂM XE 100% | 8,500,000 | 9,500,000 |
16 | GỖ XOAN ĐÀO | GỖ XOAN ĐÀO | 5,500,000 | 6,500,000 |
Giá tủ bếp trên bao gồm những gì?
LƯU Ý: Báo giá tủ bếp trọn gói trên chỉ bao gồm gỗ tủ bếp trên + dưới với tay nắm, bản lề và ray ngăn kéo tiêu chuẩn. Ngoài ra, không bao gồm các phụ kiện như đá, kính, phụ kiện inox … và các thiết bị bếp khác.
Khung cánh phù hợp với bộ tủ bếp được xây dựng bằng đế bê tông.
Hộp cánh dùng cho tủ bếp chưa xây.
Tủ cao trên 40cm so với trần sẽ tính giá khác.
Giá trên chưa bao gồm VAT
Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt trong khu vực Tp.HCM
Cách tính giá tủ bếp?
Cách tính đơn giá gỗ tủ bếp = số mét dài x đơn giá 1m dài.
Ví dụ: một bộ tủ bếp dài khoảng 3m thì đơn giá phần gỗ được tính như sau:
Giá tủ bếp MDF phủ Acrylic bóng gương:
Với tủ bếp MDF dài 3m phủ acrylic bóng gương, theo đơn giá trên sẽ tính phần gỗ = 3 x 7.200.000 = 21.600.000 đồng.
Báo giá trên áp dụng cho các kích thước tủ bếp như thế nào?
Dưới đây là kích thước tiêu chuẩn cho tủ bếp gỗ Sồi Nga của Minh Long Home
Tủ bếp dưới: 810 x 600 mm (H x D).
Tủ bếp trên: 810 x 350 mm (H x D).
Kính tủ: 600 – 650mm.
Đục tủ: 120mm với máng (mâm cặp kiểu S); 80mm với tấm phẳng.
Độ dày cửa tủ: 18mm.
Chiều cao tổng thể: 2,18m – 2,25m là hoàn hảo cho chiều cao trung bình của người Việt Nam.
Lưu ý: Các tiêu chí trên có thể thay đổi tùy theo diện tích bếp của từng gia đình.
Ngoài ra theo nhu cầu của một số khách hàng muốn làm tủ bếp (kịch trần) vượt kích thước tiêu chuẩn trên. Khi đó, phần phát sinh sẽ được tính riêng dựa trên phần chênh lệch.
Báo giá phụ kiện tủ bếp
Báo giá Bản lề tủ bếp
Bản lề gắn liền với mọi tủ bếp do Minh Long Home thực hiện. Nhưng bản lề đó là loại thường không bị ẩm ướt, vì vậy nếu bạn muốn tủ bếp của mình bền lâu hơn thì bạn nên sử dụng loại bản lề ít nhọn và ít ồn hơn.
Bản lề inox giảm chấn có giá 45.000đ / cái.
Bản lề giảm chấn Eurogold có giá 45.000đ / cái.
Khi chuyển từ bản lề thường sang bản lề giảm chấn, giá bản lề giảm chấn là 35.000đ / chiếc, tiết kiệm 10.000đ / chiếc.
Ngoài bản lề, Minglong còn sử dụng bản lề hafele hay bản lề cariny để đáp ứng nhu cầu sử dụng tùy theo sở thích của khách hàng.
Bảng báo giá mặt đá tủ
Mặt đá bếp rất quan trọng đối với tủ bếp, nó là nơi diễn ra các hoạt động của người dùng (cất đồ, nấu nướng), đồng thời cũng là nơi tạo nên kiểu dáng và màu sắc của tủ bếp. Đá mặt bàn bếp hiện nay có hai loại là đá tự nhiên (đá kim sa đen, đá vân mây, đá trắng sứ) và đá nhân tạo (mặt hữu cơ, dừa cạn, ..). Dưới đây, mời quý khách hàng tham khảo bảng báo giá chi tiết mặt bàn bếp:
ĐÁ TỰ NHIÊN VÀ MARBLE | 1,800,000 | m dài |
SOLID SUFACE | 4,500,000 | m dài |
Báo giá kính cường lực ốp tường tủ bếp
Để vách bếp giữa tủ bếp trên và tủ bếp dưới không bị bám bẩn hay ẩm mốc do thức ăn, vết dầu mỡ bám vào, bạn nên lắp đặt phụ kiện vách bếp kính cường lực. Minh Long Home chuyên kính cường lực dày 8mm giá chỉ 1.100.000đ / m dài bạn sẽ dễ dàng lau chùi, vệ sinh các vết bẩn bám trên kính cường lực, bếp nhà bạn sẽ sạch bóng như mới.
Báo giá kệ đĩa, gia vị inox
Đối với bộ đồ ăn bằng inox thì có tủ trên và tủ dưới. Minh Long Home chuyên về các phụ kiện này của Kitplus, EuroGold, Garis. Dưới đây là bảng giá một số mẫu giá để bát đĩa để quý khách hàng tham khảo:
Sản phẩm | Kích thước | Garis | Kiplus | EuroGold |
Kệ chén dĩa tủ trên nâng hạ inox 304 | 800 | 6742500 | 7686000 | 7490000 |
Kệ chén dĩa cố định tủ trên inox 304 | 800 | 1673000 | 1960000 | 1631000 |
Kệ chén dãi xoong nồi tủ dưới | 800 | 1813000 | 2471000 | 2289000 |
Kệ gia vị, dao thớt | 400 | 2373000 | 2506000 | 1855000 |
Trên đây là một số bảng giá tủ bếp gỗ và cùng một số vật liệu khác mà bạn có thể tham khảo cho công trình của mình nhé.