Savage Là Gì? Tìm Hiểu Chi Tiết Nghĩa Chính Xác Của Từ “Savage”

Savage là gì? Lời giải chi tiết của từ “savage” rất chính xác và có thể áp dụng, với các ví dụ về cách sử dụng từ savage trong tiếng Anh.
Bạn có muốn biết man rợ là gì và sử dụng nó như thế nào không? Đây là những câu hỏi thường gặp của nhiều bạn sinh viên trong thời gian gần đây. Vì nếu bạn không thông thạo từ vựng thì bạn sẽ không thể giao tiếp tiếng Anh tốt được. Thì bài viết dưới đây sẽ giải thích chi tiết nghĩa, cách dùng và các từ liên quan đến savage cho mọi người cùng tìm hiểu nhé!
Man rợ là gì?
Ý nghĩa của savage là gì?
Nhu cầu học và học từ vựng tiếng Anh của học sinh là rất đa dạng. Bởi đây là yếu tố quan trọng giúp bạn học giao tiếp và sử dụng tiếng Anh một cách tối ưu. Từ vựng trong tiếng Anh vô cùng đa dạng, một số có nghĩa rộng nên bạn cần sàng lọc và tìm tài liệu phù hợp để sử dụng từ chính xác nhất.
Gần đây, nhiều người thắc mắc dã man là gì? Điều này cho thấy rằng từ savage được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Để giải đáp những nghi ngờ của học sinh, man rợ thực chất là một kẻ đa nghĩa. Tùy từng trường hợp mà sử dụng động từ, tính từ hay danh từ và một số trường hợp thích hợp mà sử dụng nghĩa chính xác nhất. Nói chung, man rợ được hiểu là những điều sau:
hoang dã, hoang dã, hoang dã
ác liệt, dã man
độc ác, thù địch
ác tính
cực kỳ nghiêm ngặt
man rợ, man rợ, hung dữ
tàn bạo
tức giận, cáu kỉnh
Ghét
đàn ông giận dữ
man rợ, man rợ, man rợ, tàn bạo
tấn công dã man (ai)
đánh bại
tấn công
cắn một miếng, bước lên
Cách sử dụng từ dã man qua các ví dụ sau
Để hiểu rõ hơn về từ dã man, chúng ta hãy tham khảo ví dụ của nó như sau:
Brutal Attack (Savage Attack)
lời chỉ trích tàn bạo
từ liên quan đến barbarian trong tiếng anh
từ đồng nghĩa man rợ
không văn minh, man rợ, nguyên thủy, đẫm máu, không được cải thiện, thổ dân, nguyên thủy, ma quỷ, cơ bản, toàn bộ, dã man, lupin, máu lạnh, dã man, hung dữ, con thú tự nhiên, nguyên thủy, đầu tiên, tàn bạo, đầu tiên, khát máu, nguyên thủy, dã man, cổ đại , mộc mạc, ma quỷ, phá hoại, thô lỗ, thô lỗ, động vật, tàn nhẫn, không kiềm chế, mộc mạc, ngoại giáo, tàn nhẫn, tham lam, tàn bạo, thịnh nộ, vô nhân đạo.
xưa, dã man, tàn nhẫn, man rợ, thô lỗ, dã man, hung dữ, khắc nghiệt, tàn nhẫn, bản địa, tàn bạo, mù chữ, chó sói, nguyên thủy, gồ ghề, đơn giản, ác tâm, địa ngục, hỗn loạn, ăn thịt, không văn minh, quỷ quyệt, không văn minh, tức giận, không thuần thục, hoang sơ, dã thú, điên cuồng, đồi trụy, điên cuồng, độc ác, địa ngục, vô nhân đạo, tàn nhẫn, bạo lực, hung ác, dã man, độc hại, hoang dã, độc ác, tàn nhẫn, tàn nhẫn, giết người, tham lam, tàn nhẫn, bạo lực, ngoại giáo.
Trái nghĩa của man rợ
thuần hóa, điềm tĩnh, thân thiện, văn minh, lành tính, ngoan ngoãn, tốt bụng
Bài viết đã giải thích cặn kẽ để bạn đọc biết savage là gì? Đồng thời, chúng tôi cũng cung cấp chi tiết các câu ví dụ, từ đồng nghĩa, trái nghĩa với savage để các bạn vận dụng chính xác.